GIỚI THIỆU XE HINO 5 TẤN MUI BẠT
XE HINO 5 TẤN MUI BẠT là phiên bản nâng cấp được Hino Motors cho ra mắt trong những tháng đầu năm 2021. Dòng sản phẩm này mặc dù không có quá nhiều thay đổi về ngoại thất hay nội thất bên trong. Tuy nhiên, nó vẫy có nhiều tính năng được cải tiến mang lại nhiều sự quan tâm đến khách hàng thị trường
Xe Tải Hino XZU730L-E4 phù hợp đóng nhiều loại thùng khác nhau như: Thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng gắn cẩu, thùng bảo ôn, đông lạnh,…
NHỮNG SỰ THAY ĐỔI TRÊN XE HINO 5 TẤN MUI BẠT
Ngọai thất xe
Nhìn về mặt diện mạo, Hino XZU730L 5 Tấn chỉ có sự thay đổi đáng kể ở bề mặt ga lăng nổi bật với màu sơn trắng và có thêm tính năng điều chỉnh góc chiếu sáng của đèn pha.
Động cơ cũng có thay đổi nhất định về model động cơ N04C-WK, sản sinh công suất tối đa 150 PS/2500 rpm. Và mô men xoắn cực đại 420 Nm/1400 rpm. Dòng động cơ này cũng được nâng cấp về hệ thống phun nhiên liệu điện tử common rail, thêm lõi cho hệ thống tuần hoàn khí xả EGR, và bộ xúc tác DOC vẫn giữ nguyên như phiên bản cũ trước đây.
Nội thất xe Hino 5 tấn mui bạt.
Nội thất chỉ điều chỉnh nhỏ ở bộ phận giải trí khi thay thế bộ ổ đĩa CD bằng chức năng thông dụng hơn đó là chế độ Bluetooth. Còn lại các option theo kèm như: Radio, USB, máy lạnh cabin Denso 2 chiều, nâng hạ kính chỉnh điện, mồi châm thuốc lá,…
Tiện Ích
Sự thay đổi lớn nhất có thể thấy trên Hino 5T XZU730L chính là thêm các thiết bị nâng cấp bộ điều khiển trung tâm ECU kép, hệ thống kiểm soát thông tin VCS, hệ thống phân bố lực phanh theo tải trọng LSPV,…
MỌI THÔNG TIN SẢN PHẨM LIÊN HỆ
+ CÔNG TY CỔ PHẦN HINO BÌNH DƯƠNG
+ Phụ trách kinh doanh: TRỌNG HỮU
+ Hotline: 0966705849
Youtobe: Trọng Hữu Xe Hino
+ Website: www.hino3svt.com
+ Địa chỉ: QL13, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Trọng lượng bản thân: | 3555 Kg |
Phân bố: – Cầu trước: | 1900 Kg |
– Cầu sau: | 1655 Kg |
Tải trọng cho phép chở: | 4750 Kg |
Số người cho phép chở: | 03 |
Trọng lượng toàn bộ : | 8500 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7470 x 2190 x 3050 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5650 x 2050 x 600/1960 mm |
Khoảng cách trục : | 4200 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1655/1590 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | N04C-WK |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 4.009 cc |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 150 PS/2500 rpm |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/–/–/– |
Lốp trước / sau: | 7.50R16/ 7.50R16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực/ Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi/ Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Xe Hino 5 Tấn Mui Bạt”